Bảng giá niêm yết ôtô Toyota tháng 10/2023
Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết ôtô Toyota tháng 10/2023. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.
Trong tháng 10 này, các mẫu xe lắp ráp trong nước khác như Toyota Vios, Veloz Cross, Avanza, Innova cùng các bản máy dầu của Fortuner (2.4MT 4x2, 2.4AT 4x2, 2.8AT 4x4, Legender 2.4AT 4x2, và Legender 2.8AT 4x4) đều được giảm 50% lệ phí trước bạ.
Đồng thời, Toyota Yaris Cross 2024 chính thức lên kệ. SUV này cũng được giảm 50% lệ phí trước bạ đến hết năm 2023.
Bảng giá xe Toyota tháng 10/2023:
Toyota Yaris Cross 2024:
Phiên bản xăng màu đen: 730 triệu đồng.
Phiên bản xăng màu trắng ngọc trai: 738 triệu đồng.
Phiên bản xăng màu cam đen, trắng ngọc trai đen, ngọc lam đen: 742 triệu đồng.
Phiên bản hybrid màu đen: 838 triệu đồng.
Phiên bản hybrid màu trắng ngọc trai: 846 triệu đồng.
Phiên bản hybrid màu cam đen, trắng ngọc trai đen, ngọc lam đen: 850 triệu đồng.
Toyota Yaris Cross 2024.
Toyota Wigo 2023:
Phiên bản E: 360 triệu đồng.
Phiên bản G: 405 triệu đồng.
Toyota Raize:
Phiên bản màu đỏ, đen: 552 triệu đồng.
Phiên bản màu trắng đen, xanh ngọc lam/đen, đỏ đen, vàng đen: 560 triệu đồng.
Phiên bản màu trắng ngọc trai, đen: 563 triệu đồng.
Toyota Avanza Premio 2022:
Phiên bản MT: 558 triệu đồng.
Phiên bản CVT: 598 triệu đồng.
Toyota Veloz Cross 2022:
Phiên bản CVT các màu khác: 658 triệu đồng.
Phiên bản CVT màu trắng ngọc trai: 666 triệu đồng.
Phiên bản CVT Top các màu khác: 698 triệu đồng.
Phiên bản CVT Top màu trắng ngọc trai: 706 triệu đồng.
Toyota Vios 2023:
Phiên bản E-MT các màu khác: 479 triệu đồng.
Phiên bản E-MT màu trắng ngọc trai: 487 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT các màu khác: 528 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT màu trắng ngọc trai: 536 triệu đồng.
Phiên bản G các màu khác: 592 triệu đồng.
Phiên bản G màu trắng ngọc trai: 600 triệu đồng.
Toyota Corolla Cross 2023:
Phiên bản 1.8G các màu khác: 755 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 763 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V các màu khác: 860 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 868 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HV các màu khác: 955 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HV màu trắng ngọc trai: 963 triệu đồng.
Toyota Corolla Altis 2022:
Phiên bản 1.8G các màu khác: 719 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 727 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V các màu khác: 765 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 773 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HEV các màu khác: 860 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HEV màu trắng ngọc trai: 868 triệu đồng.
Toyota Camry 2022:
Phiên bản 2.0G các màu khác: 1,070 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0G các màu trắng ngọc trai: 1,078 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0Q các màu khác: 1,185 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0Q các màu trắng ngọc trai: 1,193 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5Q các màu khác: 1,370 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5Q các màu trắng ngọc trai: 1,378 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5HV các màu khác: 1,460 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5HV các màu trắng ngọc trai: 1,468 tỷ đồng.
Toyota Innova:
Phiên bản 2.0E MT: 755 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT các màu khác: 870 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT màu trắng ngọc trai: 878 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer các màu khác: 885 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer màu trắng ngọc trai: 893 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT các màu khác: 995 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT màu trắng ngọc trai: 1,003 triệu đồng.
Toyota Yaris: 684 triệu đồng.
Toyota Land Cruiser 2022:
Phiên bản màu trắng ngọc trai: 4,207 tỷ đồng.
Các phiên bản màu sắc khác: 4,196 tỷ đồng.
Toyota Land Cruiser Prado:
Màu trắng ngọc trai: 2,599 tỷ đồng.
Các màu khác: 2,588 tỷ đồng.
Toyota Fortuner 2022:
Phiên bản 2.8 4x4 ATLegender (trắng ngọc trai): 1,478 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 ATLegender (các màu khác): 1,470 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT (trắng ngọc trai): 1,442 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT (các màu khác): 1,434 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender (trắng ngọc trai): 1,267 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 ATLegender (các màu khác): 1,259 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 (trắng ngọc trai): 1,126 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 (các màu khác): 1,118 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 MT 4x2 (tất cả các màu): 1,026 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7AT 4x4 (trắng ngọc trai): 1,327 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7AT 4x4 (các màu khác): 1,319 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x2 (trắng ngọc trai): 1,273 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x2 (các màu khác): 1,229 tỷ đồng.
Toyota Hilux:
Phiên bản 2.4 4x2 AT: 674 triệu đồng.
Phiên bản 2.4 4x4 MT: 799 triệu đồng.
Phiên bản 2.8 G 4x4 AT MLM: 913 triệu đồng.
Toyota Alphard:
Màu trắng ngọc trai: 4,280 tỷ đồng.
Các màu khác: 4,291 tỷ đồng.
Toyota Hilux 2023: 852 triệu đồng.
tin khác
- Xe sedan giá rẻ chạy đua ưu đãi, giảm giá
- Mazda6 mới lộ diện phong cách coupe 4 cửa, hệ dẫn động cầu sau
- Toyota Vios GR Sport 2024 lăn bánh tại Thái Lan, liệu có về Việt Nam?
- Giá xe Toyota Veloz tháng 09/2023 và Đánh giá xe chi tiết
- Mazda3 - Mẫu xe bán được nhiều nhất trong phân khúc xe cỡ C
- Bảng giá ô tô Volvo mới nhất tháng 9/2023
- Những mẫu xe bán tải cũ có chi phí bảo dưỡng rẻ nhất
- Giá xe Toyota tháng 9/2023: Ưu đãi 50% lệ phí trước bạ
- Hyundai Elantra 2024 ra mắt - chỉnh thiết kế, thêm an toàn
- Sở hữu SUV Châu Âu Peugeot với ưu đãi hấp dẫn đến 40 triệu đồng
xe mới về
-
Suzuki XL7 Sport Limited 1.5 AT 2022
535 triệu
-
Suzuki Ertiga Hybrid 1.5 MT 2022
429 triệu
-
Suzuki Ertiga Sport 1.5 AT 2021
449 triệu
-
Suzuki Celerio 1.0 MT 2019
229 triệu
-
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT 2021
689 triệu
-
Suzuki XL7 1.5 AT 2022
499 triệu