Giá xe Toyota Veloz tháng 11/2024 kèm Đánh giá xe chi tiết
Toyota Veloz là mẫu xe MPV 7 chỗ mới nhất vừa được hãng xe Nhật Bản giới thiệu tới khách hàng Việt Nam. Xe có 2 phiên bản là CVT và CVT Top. Xe được chuyển sang lắp ráp trong nước để chủ động hơn trong việc cải thiện nguồn cung rất lớn từ thị trường.
Giá xe Toyota Veloz Cross 2024 tháng 11/2024
Từ 1.9 - 30.11.2024, lệ phí trước bạ với ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước sẽ được giảm 50%. Vậy, giá bán và chi phí lăn bánh các dòng xe Toyota Veloz Cross 2024 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Bảng giá xe Toyota Veloz Cross 2024 tháng 11/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở HCM | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Toyota Veloz Cross 1.5 CVT | 638 | 699 | 692 | 673 |
Toyota Veloz Cross Top 1.5 CVT | 660 | 722 | 715 | 696 |
Giá lăn bánh Toyota Veloz 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Phí trước bạ áp dụng tại Hà Nội là 12%, trong khi các tỉnh khác là 10%
- Phí đăng kiểm là 340.000 đồng áp dụng trên toàn quốc
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc với xe 7 - 9 chỗ không đăng ký kinh doanh 873.400 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng áp dụng cho khách hàng cá nhân 1.560.000 đồng
- Phí cấp biển số 20tr cho Hà Nội và TPHCM, 1tr cho các tỉnh thành khác
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Toyota
Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và ưu đãi Toyota Veloz 2024 mới nhất
Đánh giá xe Toyota Veloz Cross 2024
Đây là thế hệ thứ 3 của mẫu xe Avanza được Toyota làm mới với tên gọi là Veloz. Không chỉ là cái tên mà ngoại thất và nội thất của cũng được thiết kế đột phá. Xe thoát khỏi thiết kế đơn điệu mà thay vào đó là vẻ hiện đại, tinh tế hơn cũng như hàm lượng công nghệ vượt bật so với thế hệ trước.
Cấu hình xe Toyota Veloz Cross 2024 | |
Nhà sản xuất | Toyota |
Tên xe | Veloz Cross |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | Xăng 1.5L |
Hộp số | Tự động vô cấp CVT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4.475 x 1.750 x 1.700 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.750 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 205 mm |
Kích thước Lốp và Mâm xe | 195/60R16 - 205/50R17 |
Dung tích bình nhiên liệu | 43L |
Màu xe Toyota Veloz Cross 2024
Theo công bố, Toyota Veloz Cross 2024 có 5 tùy chọn màu sắc bao gồm: Trắng ngọc trai, Bạc tím, Bạc, Đen và Đỏ. Nội thất xe Toyota Veloz Cross với 2 tông màu chủ đạo là Xám/Đen.
Ngoại thất Toyota Veloz Cross 2024
Toyota Veloz Cross 2024 được phát triển dựa trên cơ sở gầm bệ Daihatsu New Global Architecture (DNGA). Diện mạo của xe có phần hầm hố, cá tính. Ở ngoại thất, xe được trang bị đèn trước/ sau LED với đèn pha tự động bật/ tắt, mâm hợp kim 16 inch trên bản tiêu chuẩn và 17 inch ở bản Top.
Nội thất Toyota Veloz Cross 2024
Nội thất của Toyota Veloz Cross 2024 có nhiều điểm giống với Avanza Premio 2024 nhưng sở hữu nhiều trang bị hiện đại hơn. Phía sau vô lăng có sự xuất hiện của màn hình đa thông tin 7 inch, các hàng ghế được bọc da pha nỉ chứ không phải nỉ toàn phần, màn hình giải trí 8 inch ở bản tiêu chuẩn và 9 inch ở bản cao cấp, điều hòa tự động, phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động và cả sạc điện thoại không dây chuẩn Qi.
Động cơ Toyota Veloz Cross 2024
Toyota Veloz Cross 2024 sử dụng động cơ xăng 4 xi-lanh, dung tích 1.5L, sản sinh công suất tối đa 105 mã lực, đi kèm hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.
Hệ thống an toàn Toyota Veloz Cross 2024
- Cảnh báo tiền va chạm
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động
- Camera 306 độ
- Cảnh báo khởi hành trước
- Hệ thống cảnh báo điểm mù
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống phân phối lực phanh
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống khởi hành ngang dốc
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Camera lùi, 2 cảm biến lùi
Thông số kỹ thuật Toyota Veloz Cross 2024
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Veloz Cross 2024 | ||
---|---|---|
Thông số kỹ thuật | Veloz Cross Top | Veloz Cross |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Loại xe, số chỗ ngồi | MPV 7 chỗ | MPV 7 chỗ |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.700 | 4.475 x 1.750 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở | 2750 mm | 2750 mm |
Khoảng sáng gầm | 205 mm | 205 mm |
Bán kính vòng quay | 5,0m | 4,9m |
Tự trọng | 1270(kg) | 1235 (kg) |
Động cơ | Xăng; 1.5L Dual VVT-i; i4 DOHC | Xăng; 1.5L Dual VVT-i; i4 DOHC |
Dung tích động cơ | 1496 cc | 1496 cc |
Công suất cực đại | 106Ps/ 6000rpm | 106Ps/ 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 140Nm/ 4200rpm | 140Nm/ 4200rpm |
Hộp số | CVT | 5MT |
Dẫn động | FWD | FWD |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6,2-6,3l/100km | 6,2-6,3l/100km |
Lốp xe | 195/50 R17 | 205/ 60R16 |
Bình xăng | 43L | 43L |
Đối thủ cạnh tranh của Toyota Veloz
- Mitsubishi Xpander
- Suzuki XL7
- Hyundai Stargazer
- Honda BRV
Các dòng xe Toyota nổi bật khác
Danh sách các mẫu xe Toyota đang phân phối chính hãng tại Việt Nam | |
---|---|
Toyota Sedan | Toyota Vios, Toyota Corolla Altis, Toyota Camry |
Toyota Hatchback | Toyota Wigo, Toyota Yaris |
Toyota SUV | Toyota Raize, Toyota Yaris Cross, Toyota Corolla Cross, Toyota Fortuner, Toyota Land Cruiser, Toyota Land Cruiser Prado |
Toyota Đa dụng (MPV) | Toyota Avanza, Toyota Innova, Toyota Alphard |
Toyota Bán tải (Pickup) | Toyota Hilux |
Tìm mua xe Toyota Veloz cũ và mới giá tốt tại website bonbanh.com - sàn thương mại điện tử về mua bán oto uy tín với thông tin chính xác và phong phú của dòng xe Veloz tại thị trường Việt Nam.
tin khác
- Tháng thứ 2 áp dụng giảm phí trước bạ, ô tô lắp ráp tiếp tục tăng sản lượng
- Đánh giá của chủ xe Suzuki XL7 sau một thời gian sử dụng
- Thuế, phí ô tô tại Việt Nam thuộc top cao trong khu vực
- Doanh số tháng 9/2024 phân khúc MPV tại Việt Nam
- Một số mẫu mã ô tô lắp ráp trong nước bị cắt ưu đãi, dồn cho xe nhập khẩu
- Lượng ôtô Toyota sản xuất suy giảm trong 7 tháng liên tục
- Suzuki Swift biến mất trên trang web của Suzuki Việt Nam
- Tầm giá 700 triệu nên chọn xe ô tô gầm cao nào?
- Suzuki Jimny ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ
- Giá các dòng xe ô tô Mitsubishi tại Việt Nam tháng 8/2024
xe mới về
-
Suzuki XL7 Sport Limited 1.5 AT 2022
535 triệu
-
Suzuki Ertiga Hybrid 1.5 MT 2022
429 triệu
-
Suzuki Ertiga Sport 1.5 AT 2021
449 triệu
-
Suzuki Celerio 1.0 MT 2019
229 triệu
-
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT 2021
689 triệu
-
Suzuki XL7 1.5 AT 2022
499 triệu